Đọc nhanh: 洞烛其奸 (động chúc kì gian). Ý nghĩa là: thấy rõ âm mưu; biết tỏng âm mưu; hiểu rõ mưu gian.
Ý nghĩa của 洞烛其奸 khi là Thành ngữ
✪ thấy rõ âm mưu; biết tỏng âm mưu; hiểu rõ mưu gian
形容看透对方的阴谋诡计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞烛其奸
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
- 洞房花烛
- động phòng hoa chúc
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 以售其奸
- Thực hiện gian kế.
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洞烛其奸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洞烛其奸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
奸›
洞›
烛›