笤帚 tiáo zhǒu

Từ hán việt: 【điều trửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笤帚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều trửu). Ý nghĩa là: Cây chổi. Ví dụ : - lấy chổi quét qua

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笤帚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笤帚 khi là Danh từ

Cây chổi

tiáo zhou

Ví dụ:
  • - 笤帚 tiáozhou 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - lấy chổi quét qua

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笤帚

  • - 这个 zhègè 扫帚 sàozhǒu hěn 耐用 nàiyòng

    - Cái chổi này rất bền.

  • - 墙角 qiángjiǎo 放着 fàngzhe 一把 yībǎ zhǒu

    - Ở góc tường có một cái chổi.

  • - 笤帚 tiáozhou 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - lấy chổi quét qua

  • - zhe 扫帚 sàozhǒu 扫地 sǎodì

    - Cô ấy cầm chổi quét nhà.

  • - 我们 wǒmen yòng 扫帚 sàozhǒu 扫地 sǎodì

    - Chúng tôi dùng chổi để quét đất.

  • - yòng 扫帚 sàozhǒu 扫掉 sǎodiào le 灰尘 huīchén

    - Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.

  • - zhè 扫帚 sàozhǒu hěn jiù le

    - Cái chổi này rất cũ rồi.

  • - mǎi le 一把 yībǎ 扫帚 sàozhǒu

    - Tôi đã mua một cái chổi.

  • - 扫帚 sàozhǒu 不到 búdào 灰尘 huīchén 照例 zhàolì 不会 búhuì 自己 zìjǐ 跑掉 pǎodiào

    - không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.

  • - 妈妈 māma zhe zhǒu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.

  • - zhè 扫帚 sàozhǒu 已经 yǐjīng hěn 破烂 pòlàn le

    - Cái chổi này đã nát quá rồi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一把 yībǎ 扫帚 sàozhǒu

    - Chúng tôi cần một cái chổi.

  • - 笤帚 tiáozhou shàng de 摔打 shuāidá 摔打 shuāidá

    - giũ bùn đất trên cái chổi đi.

  • - yòng 扫帚 sàozhǒu 清理 qīnglǐ le 院子 yuànzi

    - Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.

  • - 需要 xūyào mǎi 一把 yībǎ xīn de zhǒu le

    - Tôi cần phải mua một cây chổi mới.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笤帚

Hình ảnh minh họa cho từ 笤帚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笤帚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhǒu
    • Âm hán việt: Chửu , Trửu
    • Nét bút:フ一一丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SMBLB (尸一月中月)
    • Bảng mã:U+5E1A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Điều
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSHR (竹尸竹口)
    • Bảng mã:U+7B24
    • Tần suất sử dụng:Thấp