Đọc nhanh: 笤帚 (điều trửu). Ý nghĩa là: Cây chổi. Ví dụ : - 拿笤帚扫一扫 lấy chổi quét qua
Ý nghĩa của 笤帚 khi là Danh từ
✪ Cây chổi
tiáo zhou
- 拿 笤帚 扫一扫
- lấy chổi quét qua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笤帚
- 这个 扫帚 很 耐用
- Cái chổi này rất bền.
- 墙角 放着 一把 帚
- Ở góc tường có một cái chổi.
- 拿 笤帚 扫一扫
- lấy chổi quét qua
- 她 拿 着 扫帚 扫地
- Cô ấy cầm chổi quét nhà.
- 我们 用 扫帚 扫地
- Chúng tôi dùng chổi để quét đất.
- 她 用 扫帚 扫掉 了 灰尘
- Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.
- 这 把 扫帚 很 旧 了
- Cái chổi này rất cũ rồi.
- 我 买 了 一把 扫帚
- Tôi đã mua một cái chổi.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 妈妈 拿 着 帚 打扫 房间
- Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
- 我们 需要 一把 扫帚
- Chúng tôi cần một cái chổi.
- 把 笤帚 上 的 泥 摔打 摔打
- giũ bùn đất trên cái chổi đi.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 我 需要 买 一把 新 的 帚 了
- Tôi cần phải mua một cây chổi mới.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笤帚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笤帚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帚›
笤›