Đọc nhanh: 波澜不惊 (ba lan bất kinh). Ý nghĩa là: Trầm tĩnh; êm đềm.
Ý nghĩa của 波澜不惊 khi là Thành ngữ
✪ Trầm tĩnh; êm đềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波澜不惊
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 要 不要 和 我们 玩 马可 · 波罗
- Muốn chơi Marco Polo với chúng tôi?
- 她 有 处变不惊 的 本事
- Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 毫不 夸张 地说 , 我 感到 吃惊
- Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.
- 她 不禁 感到 惊讶
- Cô không khỏi ngạc nhiên.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 波澜不惊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 波澜不惊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
惊›
波›
澜›