Đọc nhanh: 泡棉 (phao miên). Ý nghĩa là: xốp; mút. Ví dụ : - 泡棉有什么特点? Mút xốp có đặc điểm gì.. - 泡棉材料轻便且耐用。 Mút xốp nhẹ, chắc chắn.
Ý nghĩa của 泡棉 khi là Danh từ
✪ xốp; mút
泡棉是塑料粒子发泡过的材料,简称泡棉。泡棉分为PU泡棉,防静电泡棉,导电泡棉,EPE,防静电EPE, CR,EVA,架桥PE,SBR,EPDM等。
- 泡 棉有 什么 特点 ?
- Mút xốp có đặc điểm gì.
- 泡 棉 材料 轻便 且 耐用
- Mút xốp nhẹ, chắc chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡棉
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 泡 棉 材料 轻便 且 耐用
- Mút xốp nhẹ, chắc chắn.
- 泡 棉有 什么 特点 ?
- Mút xốp có đặc điểm gì.
- 我 每天晚上 都 喜欢 泡脚
- Tôi thích ngâm chân mỗi tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泡棉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡棉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棉›
泡›