Đọc nhanh: 领口泡棉 (lĩnh khẩu phao miên). Ý nghĩa là: Mút viền cổ.
Ý nghĩa của 领口泡棉 khi là Danh từ
✪ Mút viền cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领口泡棉
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 沿 领口 加 边饰
- Thêm viền dọc theo cổ áo.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 领口 上别 着 一个 宝石 别针
- trên ve áo cài kim bằng đá quý.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 泡 棉 材料 轻便 且 耐用
- Mút xốp nhẹ, chắc chắn.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 泡 棉有 什么 特点 ?
- Mút xốp có đặc điểm gì.
- 她 给 领口 滚 一边
- Cô ấy may viền cho cổ áo.
- 这件 毛衣 领口 太小
- Cái áo len này cái cổ quá nhỏ.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领口泡棉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领口泡棉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
棉›
泡›
领›