fàn

Từ hán việt: 【phiếm.phủng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiếm.phủng). Ý nghĩa là: trôi nổi; trôi; nổi lềnh bềnh, hiện ra; ửng; bốc, lan; lan tràn; ngập lụt. Ví dụ : - 。 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước.. - 。 Tấm ván trôi nổi trên biển.. - 。 Mặt anh ấy ửng đỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trôi nổi; trôi; nổi lềnh bềnh

在水上漂浮

Ví dụ:
  • - 树叶 shùyè zài 水面 shuǐmiàn 上泛 shàngfàn zhe

    - Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước.

  • - 木板 mùbǎn zài 海上 hǎishàng fàn piāo

    - Tấm ván trôi nổi trên biển.

hiện ra; ửng; bốc

透出;冒出

Ví dụ:
  • - 脸上 liǎnshàng 泛红 fànhóng

    - Mặt anh ấy ửng đỏ.

  • - 湖面 húmiàn 泛着 fànzhe 波光 bōguāng

    - Mặt hồ hiện ra ánh sáng.

lan; lan tràn; ngập lụt

泛滥

Ví dụ:
  • - 谣言 yáoyán 四处 sìchù 泛滥 fànlàn

    - Tin đồn tràn lan khắp nơi.

  • - 河水 héshuǐ 开始 kāishǐ 泛滥 fànlàn

    - Nước sông bắt đầu tràn lan.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

phù phiếm; không thực tế; rỗng tuếch; trống rỗng

肤浅;不深入

Ví dụ:
  • - de 理解 lǐjiě 很泛 hěnfàn

    - Hiểu biết của anh ấy rất nông cạn.

  • - de 分析 fēnxī 有些 yǒuxiē fàn

    - Phân tích của cô ấy không thực tế.

rộng; phiếm; chung chung

广泛;一般地

Ví dụ:
  • - de 爱好 àihào 很泛 hěnfàn

    - Sở thích của anh ấy khá chung chung.

  • - de 知识 zhīshí 很泛 hěnfàn

    - Kiến thức của cô ấy rất rộng.

ứa ra; ố vàng

泛黄

Ví dụ:
  • - 纸张 zhǐzhāng 已经 yǐjīng fàn le huáng

    - Tờ giấy đã bị ố vàng.

  • - 墙壁 qiángbì 有些 yǒuxiē 地方 dìfāng fàn le huáng

    - Có vài nơi trên tường bị ố vàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - de 爱好 àihào 很泛 hěnfàn

    - Sở thích của anh ấy khá chung chung.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 爱好 àihào 广泛 guǎngfàn

    - Ông già này có rất nhiều sở thích.

  • - 心眼 xīnyǎn 活泛 huófan

    - thông minh lanh lợi

  • - 一湾 yīwān 海水 hǎishuǐ fàn 波澜 bōlán

    - Một eo biển gợn sóng.

  • - 人民 rénmín 享受 xiǎngshòu 广泛 guǎngfàn de 民主 mínzhǔ

    - nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.

  • - 河水 héshuǐ 泛滥 fànlàn 溢过 yìguò 堤岸 dīàn le

    - Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 广泛 guǎngfàn de 人脉 rénmài

    - Họ có mối quan hệ rộng rãi.

  • - 泛泛之交 fànfànzhījiāo

    - quen sơ

  • - 八股文 bāgǔwén 语言 yǔyán 干瘪 gānbiě 内容 nèiróng 空泛 kōngfàn

    - văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.

  • - 湖面 húmiàn 泛着 fànzhe 波光 bōguāng

    - Mặt hồ hiện ra ánh sáng.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 涉及 shèjí de 内容 nèiróng 广泛 guǎngfàn

    - Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.

  • - 广泛 guǎngfàn de 支持 zhīchí

    - Sự ủng hộ rộng rãi.

  • - 肤泛 fūfàn zhī lùn

    - lời bàn nông cạn

  • - 湖面 húmiàn 泛着 fànzhe 晶辉 jīnghuī

    - Mặt hồ lấp lánh ánh sáng rực rỡ.

  • - 河水 héshuǐ 开始 kāishǐ 泛滥 fànlàn

    - Nước sông bắt đầu tràn lan.

  • - 脸上 liǎnshàng 泛红 fànhóng

    - Mặt anh ấy ửng đỏ.

  • - 金银箔 jīnyínbó 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.

  • - 通才 tōngcái zài 几种 jǐzhǒng 领域 lǐngyù 内有 nèiyǒu 广泛 guǎngfàn de 普遍 pǔbiàn de 知识 zhīshí 技能 jìnéng de 一种 yīzhǒng rén

    - Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泛

Hình ảnh minh họa cho từ 泛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Fá , Fán , Fàn , Fěng
    • Âm hán việt: Phiếm , Phủng
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHIO (水竹戈人)
    • Bảng mã:U+6CDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao