Hán tự: 泉
Đọc nhanh: 泉 (tuyền.toàn). Ý nghĩa là: suối; con suối, nguồn suối; suối nguồn, tuyền (tiền tệ). Ví dụ : - 这里有股清澈的泉。 Đây có một dòng suối trong vắt.. - 山中有股清澈的泉。 Trong núi có dòng suối trong trẻo.. - 山上的泉眼很多。 Trên núi có rất nhiều suối nguồn.
Ý nghĩa của 泉 khi là Danh từ
✪ suối; con suối
泉水
- 这里 有股 清澈 的 泉
- Đây có một dòng suối trong vắt.
- 山中 有股 清澈 的 泉
- Trong núi có dòng suối trong trẻo.
✪ nguồn suối; suối nguồn
泉眼
- 山上 的 泉眼 很多
- Trên núi có rất nhiều suối nguồn.
- 发现 一个 新 泉眼
- Phát hiện một nguồn suối mới.
✪ tuyền (tiền tệ)
钱币的古称
- 这种 泉 就是 货币
- Loại tuyền này chính là tiền tệ.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
✪ họ Tuyền
(Quán) 姓
- 泉 先生 是 个 好人
- Ông Tuyền là một người tốt.
- 我 的 朋友 姓泉
- Bạn tôi họ Tuyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泉
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 泉香 而 酒 洌
- rượu trong và thơm.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 这里 有股 清澈 的 泉
- Đây có một dòng suối trong vắt.
- 山中 有股 清澈 的 泉
- Trong núi có dòng suối trong trẻo.
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 泉水 从 山涧 里 流泻 出来
- nước suối từ trong khe núi chảy suống .
- 这个 城市 的 公园 以 其 华丽 的 喷泉 而 著名
- Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泉›