quán

Từ hán việt: 【tuyền.toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyền.toàn). Ý nghĩa là: suối; con suối, nguồn suối; suối nguồn, tuyền (tiền tệ). Ví dụ : - 。 Đây có một dòng suối trong vắt.. - 。 Trong núi có dòng suối trong trẻo.. - 。 Trên núi có rất nhiều suối nguồn.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

suối; con suối

泉水

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 有股 yǒugǔ 清澈 qīngchè de quán

    - Đây có một dòng suối trong vắt.

  • - 山中 shānzhōng 有股 yǒugǔ 清澈 qīngchè de quán

    - Trong núi có dòng suối trong trẻo.

nguồn suối; suối nguồn

泉眼

Ví dụ:
  • - 山上 shānshàng de 泉眼 quányǎn 很多 hěnduō

    - Trên núi có rất nhiều suối nguồn.

  • - 发现 fāxiàn 一个 yígè xīn 泉眼 quányǎn

    - Phát hiện một nguồn suối mới.

tuyền (tiền tệ)

钱币的古称

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng quán 就是 jiùshì 货币 huòbì

    - Loại tuyền này chính là tiền tệ.

  • - 古代人 gǔdàirén 用泉 yòngquán 作为 zuòwéi 货币 huòbì

    - Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.

họ Tuyền

(Quán) 姓

Ví dụ:
  • - quán 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Tuyền là một người tốt.

  • - de 朋友 péngyou 姓泉 xìngquán

    - Bạn tôi họ Tuyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 退隐 tuìyǐn 林泉 línquán

    - rút về ở ẩn.

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 清泉 qīngquán 流过 liúguò 山谷 shāngǔ

    - Suối trong chảy qua thung lũng.

  • - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • - 泉石 quánshí 萦绕 yíngrào

    - suối đá quấn quanh

  • - 泉香 quánxiāng ér jiǔ liè

    - rượu trong và thơm.

  • - 泉水 quánshuǐ 滴沥 dīlì

    - nước suối chảy róc rách

  • - 矿泉 kuàngquán 泥能 nínéng 防止 fángzhǐ 组胺 zǔàn 反应 fǎnyìng

    - Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.

  • - 含笑 hánxiào 九泉 jiǔquán

    - ngậm cười nơi chín suối.

  • - 含笑 hánxiào 九泉 jiǔquán

    - ngậm cười nơi chín suối

  • - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ

    - Một dòng suối.

  • - 这里 zhèlǐ 有股 yǒugǔ 清澈 qīngchè de quán

    - Đây có một dòng suối trong vắt.

  • - 山中 shānzhōng 有股 yǒugǔ 清澈 qīngchè de quán

    - Trong núi có dòng suối trong trẻo.

  • - 九泉之下 jiǔquánzhīxià

    - dưới chín suối.

  • - 把手 bǎshǒu 涵在 hánzài 温泉水 wēnquánshuǐ zhōng

    - Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.

  • - 把手 bǎshǒu shēn dào 喷泉 pēnquán zhōng 玩水 wánshuǐ

    - Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.

  • - 泉水 quánshuǐ cóng 山脚 shānjiǎo liú 出来 chūlái

    - Nước suối chảy ra từ chân núi.

  • - 山中 shānzhōng de 泉水 quánshuǐ 非常 fēicháng 清澈 qīngchè

    - Nước suối trong núi rất trong lành.

  • - 泉水 quánshuǐ cóng 山涧 shānjiàn 流泻 liúxiè 出来 chūlái

    - nước suối từ trong khe núi chảy suống .

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 公园 gōngyuán 华丽 huálì de 喷泉 pēnquán ér 著名 zhùmíng

    - Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泉

Hình ảnh minh họa cho từ 泉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:HAE (竹日水)
    • Bảng mã:U+6CC9
    • Tần suất sử dụng:Cao