Đọc nhanh: 凤泉 (phượng tuyền). Ý nghĩa là: Quận Fangquan của thành phố Tân Hương 新鄉市 | 新乡市 , Hà Nam.
✪ Quận Fangquan của thành phố Tân Hương 新鄉市 | 新乡市 , Hà Nam
Fangquan district of Xinxiang city 新鄉市|新乡市 [Xin1 xiāng shì], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤泉
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 鸾凤和鸣 ( 夫妻 和 美 )
- vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 凤 女士 好美
- Bà Phượng rất xinh đẹp.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 泉香 而 酒 洌
- rượu trong và thơm.
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 这个 城市 的 公园 以 其 华丽 的 喷泉 而 著名
- Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凤泉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凤泉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
泉›