沿 yán

Từ hán việt: 【duyên.diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 沿

Đọc nhanh: 沿 (duyên.diên). Ý nghĩa là: mép; rìa, theo (phương pháp, cách thức... đã có sẵn), viền. Ví dụ : - 沿。 Phải cẩn thận rìa đường.. - 沿。 Có người ngồi ở mép giường.. - 沿。 Theo cách làm truyền thống.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Giới từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沿 khi là Danh từ

mép; rìa

(沿儿) 边

Ví dụ:
  • - 路沿 lùyán 儿要 éryào 小心 xiǎoxīn

    - Phải cẩn thận rìa đường.

  • - 床沿 chuángyán ér zuò zhe 个人 gèrén

    - Có người ngồi ở mép giường.

Ý nghĩa của 沿 khi là Động từ

theo (phương pháp, cách thức... đã có sẵn)

依照以往的方法、规矩、式样等

Ví dụ:
  • - 沿 yán 传统 chuántǒng 做法 zuòfǎ

    - Theo cách làm truyền thống.

  • - 沿 yán 老规矩 lǎoguījǔ lái

    - Theo quy định cũ.

viền

顺着衣物的边再镶上一条边

Ví dụ:
  • - 沿 yán 袖口 xiùkǒu fèng 花边 huābiān

    - May viền hoa dọc theo mép tay áo.

  • - 沿 yán 领口 lǐngkǒu jiā 边饰 biānshì

    - Thêm viền dọc theo cổ áo.

Ý nghĩa của 沿 khi là Giới từ

xuôi theo; men theo; dọc theo

顺着 (路或物体的边)

Ví dụ:
  • - 沿 yán 小径 xiǎojìng 一直 yìzhí zǒu

    - Đi men theo đường mòn.

  • - 沿 yán 海岸线 hǎiànxiàn 行走 xíngzǒu

    - Đi dọc theo bờ biển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿

  • - 沿江 yánjiāng 布防 bùfáng

    - lực lượng phòng thủ ven sông

  • - 边沿 biānyán 地带 dìdài

    - vùng biên cương

  • - 床沿 chuángyán ér zuò zhe 个人 gèrén

    - Có người ngồi ở mép giường.

  • - 黄河 huánghé 沿岸 yánàn

    - ven sông Hoàng Hà

  • - 沿着 yánzhe 河边 hébiān zǒu

    - đi men theo bờ sông

  • - 沿鞋 yánxié kǒu

    - viền mép giầy

  • - 泡子 pāozǐ 沿 yán ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).

  • - 阵地 zhèndì 前沿 qiányán 危机 wēijī

    - Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.

  • - 洞庭湖 dòngtínghú 沿岸 yánàn

    - ven bờ Động Đình Hồ

  • - 堤岸 dīàn 小路 xiǎolù 高出 gāochū de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 沟渠 gōuqú de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù

    - Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.

  • - 沿 yán 海岸线 hǎiànxiàn 行走 xíngzǒu

    - Đi dọc theo bờ biển.

  • - 渔船 yúchuán 沿着 yánzhe àn 抛锚 pāomáo 停泊 tíngbó

    - Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 海岸线 hǎiànxiàn 划船 huáchuán 观光 guānguāng

    - Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.

  • - 人工河 réngōnghé 沿岸 yánàn yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.

  • - 沿岸 yánàn 相间 xiāngjiàn zāi zhe 桃树 táoshù 柳树 liǔshù

    - trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).

  • - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • - 沟沿儿 gōuyáner

    - hai bờ mương máng

  • - 历史沿革 lìshǐyángé 地图 dìtú

    - bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử

  • - 沿 yán 领口 lǐngkǒu jiā 边饰 biānshì

    - Thêm viền dọc theo cổ áo.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 人迹罕至 rénjìhǎnzhì de 小径 xiǎojìng 到达 dàodá le 寺庙 sìmiào

    - Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沿

Hình ảnh minh họa cho từ 沿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 沿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECR (水金口)
    • Bảng mã:U+6CBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao