Đọc nhanh: 沿海一带 (duyên hải nhất đới). Ý nghĩa là: miền duyên hải.
Ý nghĩa của 沿海一带 khi là Danh từ
✪ miền duyên hải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿海一带
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 边沿 地带
- vùng biên cương
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 一盒 卡带
- một hộp đựng băng nhạc.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 那 一片 海 宁静 美丽
- Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.
- 放养 海带
- thả nuôi rong biển
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 海胆 和 一种 热带 鹦鹉
- Nhím biển và một số loại vẹt nhiệt đới.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 风腰 海湾 给 游客 带来 不 一样 的 体验
- Eo Gió Nhơn Lý sẽ mang tới cho du khách trải nghiệm như thế nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沿海一带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿海一带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
带›
沿›
海›