Đọc nhanh: 两手不沾阳春水 (lưỡng thủ bất triêm dương xuân thuỷ). Ý nghĩa là: xem 十指不 沾陽春水 | 十指不 沾阳春水.
Ý nghĩa của 两手不沾阳春水 khi là Danh từ
✪ xem 十指不 沾陽春水 | 十指不 沾阳春水
see 十指不沾陽春水|十指不沾阳春水 [shí zhǐ bù zhān yáng chūn shuǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两手不沾阳春水
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 手沾到 了 水 很 冰凉
- Tay chạm vào nước rất lạnh.
- 这事 一 沾手 就 甩不掉
- việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 眼看 就要 到手 的 粮食 , 决不能 让 洪水 冲走
- nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.
- 我 算不上 是 个 好 水手 , 但 我 喜欢 坐 着 我 的 小船 在 河上 游玩
- Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两手不沾阳春水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两手不沾阳春水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
两›
手›
春›
水›
沾›
阳›