Hán tự: 油
Đọc nhanh: 油 (du). Ý nghĩa là: dầu; mỡ (từ thực vật hoặc động vật), xăng; dầu (lấy từ khoáng chất), họ Du. Ví dụ : - 橄榄油比较健康。 Dầu ô liu tương đối lành mạnh.. - 我买了花生油。 Tôi đã mua dầu đậu phộng.. - 昨天我买了几升油。 Hôm qua tôi đã mua vài lít dầu.
Ý nghĩa của 油 khi là Danh từ
✪ dầu; mỡ (từ thực vật hoặc động vật)
动植物体内的脂肪;也指某些含碳氢化合物的液体矿产品
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 我 买 了 花生油
- Tôi đã mua dầu đậu phộng.
✪ xăng; dầu (lấy từ khoáng chất)
汽油
- 昨天 我 买 了 几升油
- Hôm qua tôi đã mua vài lít dầu.
- 火油 可以 用来 做灯
- Dầu hỏa có thể được sử dụng để làm đèn.
✪ họ Du
姓
- 我 的 朋友 姓油
- Bạn của tôi họ Du.
Ý nghĩa của 油 khi là Động từ
✪ sơn; quét; bôi
用桐油或油漆等涂饰
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 他 给 木门 刷油
- Anh ấy đang sơn cửa.
✪ vấy dầu; vấy bẩn (bị dầu mỡ vấy bẩn)
被油弄脏
- 裤子 油 了 一大块
- Cái quần bị vấy dầu một mảnh lớn.
- 桌面 被 油 弄脏
- Mặt bàn bị dầu vấy bẩn.
Ý nghĩa của 油 khi là Tính từ
✪ sến; giảo hoạt; láu cá; khéo léo (vẻ về ngoài)
一个人对待人和事情不真诚,不能让别人完全相信的
- 这 人 太油 了 , 不可 信
- Người này láu cá quá, không đáng tin.
- 他 是 个 老油子 , 别 靠近
- Anh ta là người giảo hoạt, đừng lại gần.
✪ dầu mỡ; nhiều dầu
含油太多的
- 这个 菜 很 油 , 不 好吃
- Món ăn này quá nhiều dầu, không ngon.
- 几天 不洗 , 头发 就 很 油
- Mấy ngày không gội, tóc đã bết dầu lại rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 护士 为 她 傅油
- Y tá xoa dầu cho cô ấy.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 油毛毡 屋面
- mái giấy dầu
- 油井 喷出 乌亮 的 石油
- giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 茶油 对 健康 有 益处
- Dầu trà có lợi cho sức khỏe.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›