Đọc nhanh: 没有生育能力 (một hữu sinh dục năng lực). Ý nghĩa là: hiếm muộn, không thể có con.
Ý nghĩa của 没有生育能力 khi là Động từ
✪ hiếm muộn
infertile
✪ không thể có con
unable to have children
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有生育能力
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 没有 人能 一次 就 掌握
- Không ai có được nó lần đầu tiên.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 我 想 帮忙 , 可 能力 有限
- Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 富有 生命力
- đầy sức sống; dồi dào sinh lực
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 压力 激发 人 的 所有 潜能
- Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.
- 你 的话 对 他 没有 发生 效力
- lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
- 我 没有 能力 承担 这个 责任
- Tôi không có khả năng đảm nhận trách nhiệm này.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 感官 生育能力 是 最 重要 的
- Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.
- 如果 你 没有 钱 , 你 就 无能为力
- Nếu không có tiền thì bạn không thể làm được gì.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
- 见 先生 很 有 能力
- Ông Kiến rất giỏi.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没有生育能力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有生育能力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
有›
没›
生›
育›
能›