Đọc nhanh: 沛泽 (bái trạch). Ý nghĩa là: Đầm có nhiều cây cỏ mọc; chỗ có nhiều cầm thú trú ẩn. ◇Mạnh Tử 孟子: Viên hữu; ô trì; bái trạch đa nhi cầm thú chí 園囿; 汙池; 沛澤多而禽獸至 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).Đầm lớn ở ấp Bái; tương truyền là chỗ Hán Cao Tổ chém con rắn trắng..
Ý nghĩa của 沛泽 khi là Danh từ
✪ Đầm có nhiều cây cỏ mọc; chỗ có nhiều cầm thú trú ẩn. ◇Mạnh Tử 孟子: Viên hữu; ô trì; bái trạch đa nhi cầm thú chí 園囿; 汙池; 沛澤多而禽獸至 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).Đầm lớn ở ấp Bái; tương truyền là chỗ Hán Cao Tổ chém con rắn trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沛泽
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 沛然
- tràn đầy; chan chứa.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 泽兰 是 一种 药
- Trạch lan là một loại thuốc.
- 沛 公安 在
- Lưu Bang ở đâu?
- 川泽 广远
- sông hồ mênh mông
- 充沛
- tràn trề; chan chứa.
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沛泽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沛泽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沛›
泽›