Đọc nhanh: 污垢 (ô cấu). Ý nghĩa là: vết bẩn; chỗ bẩn; cáu; ghét; cáu bẩn; tỳ ố. Ví dụ : - 涤除污垢 gột sạch vết bẩn; rửa sạch chỗ bẩn. - 洗去污垢 gột sạch vết bẩn. - 这个锅底有一层污垢。 Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
Ý nghĩa của 污垢 khi là Danh từ
✪ vết bẩn; chỗ bẩn; cáu; ghét; cáu bẩn; tỳ ố
积在人身上或物体上的脏东西
- 涤除 污垢
- gột sạch vết bẩn; rửa sạch chỗ bẩn
- 洗 去 污垢
- gột sạch vết bẩn
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污垢
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 油垢
- cáu dầu; vết dầu
- 满身 油污
- vấy mỡ đầy người
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 涤除 污垢
- gột sạch vết bẩn; rửa sạch chỗ bẩn
- 贪官污吏
- tham quan ô lại; quan lại tham nhũng
- 洗 去 污垢
- gột sạch vết bẩn
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
- 瓶颈 处有 一些 污垢
- Có một ít bụi bẩn ở cổ chai.
- 水 冲荡 了 地上 的 污垢
- Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 污垢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 污垢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垢›
污›