Đọc nhanh: 藏污纳垢 (tàng ô nạp cấu). Ý nghĩa là: hỗ trợ và tiếp tay cho những việc làm xấu xa, che giấu bụi bẩn, che giấu tham nhũng (thành ngữ); để che chở cho những kẻ xấu xa và chấp nhận những việc làm sai trái.
Ý nghĩa của 藏污纳垢 khi là Thành ngữ
✪ hỗ trợ và tiếp tay cho những việc làm xấu xa
aiding and abetting wicked deeds
✪ che giấu bụi bẩn, che giấu tham nhũng (thành ngữ); để che chở cho những kẻ xấu xa và chấp nhận những việc làm sai trái
to hide dirt, to conceal corruption (idiom); to shelter evil people and accept wrongdoing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏污纳垢
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 加德纳 什么 都 没 做
- Gardner không làm chuyện tào lao.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 涤除 污垢
- gột sạch vết bẩn; rửa sạch chỗ bẩn
- 洗 去 污垢
- gột sạch vết bẩn
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
- 瓶颈 处有 一些 污垢
- Có một ít bụi bẩn ở cổ chai.
- 水 冲荡 了 地上 的 污垢
- Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏污纳垢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏污纳垢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垢›
污›
纳›
藏›