水磨沟区 shuǐmó gōu qū

Từ hán việt: 【thuỷ ma câu khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水磨沟区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ ma câu khu). Ý nghĩa là: Quận Shuimogou (tiếng Duy Ngô Nhĩ: Shuymogu Rayoni) của thành phố Urumqi | , Tân Cương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水磨沟区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Shuimogou (tiếng Duy Ngô Nhĩ: Shuymogu Rayoni) của thành phố Urumqi 烏魯木齊市 | 乌鲁木齐市, Tân Cương

Shuimogou district (Uighur: Shuymogu Rayoni) of Urumqi city 烏魯木齊市|乌鲁木齐市 [Wu1 lǔ mù qí Shi4], Xinjiang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水磨沟区

  • - 江水 jiāngshuǐ 倒灌 dàoguàn 市区 shìqū

    - nước sông chảy ngược vào thành phố.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - shuǐ 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu liú

    - Nước chảy theo khe núi.

  • - 雨水 yǔshuǐ 流进 liújìn le 阴沟 yīngōu

    - Nước mưa chảy vào cống ngầm.

  • - zài 街边 jiēbiān de 水沟 shuǐgōu

    - Nó ở dưới cùng của rãnh nước trên đường phố.

  • - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • - 这条 zhètiáo 沟水 gōushuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Con suối này nước trong thấy đáy.

  • - 徒涉 túshè le 那条 nàtiáo 水沟 shuǐgōu

    - Anh ấy lội qua con mương đó.

  • - 水磨 shuǐmó zhuān de qiáng

    - chà tường.

  • - shuǐ 可以 kěyǐ 使磨 shǐmó 转动 zhuàndòng

    - nước có thể làm quay cối xay.

  • - 螺蛳 luósī 一般 yìbān zhǎng zài 水浅 shuǐqiǎn de 河沟 hégōu

    - Ốc sên thường sống ở các rãnh sông cạn.

  • - 污水沟 wūshuǐgōu 发出 fāchū 恶臭 èchòu

    - Cống nước thải bốc lên mùi hôi thối.

  • - 低洼地区 dīwādìqū 由于 yóuyú 雨水 yǔshuǐ 无法 wúfǎ 宣泄 xuānxiè 往往 wǎngwǎng 造成 zàochéng 内涝 nèilào

    - vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.

  • - 阳澄湖 yángchénghú 一带 yīdài shì 苏南 sūnán 著名 zhùmíng de 水网 shuǐwǎng 地区 dìqū

    - vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.

  • - 嫌犯 xiánfàn gāng cóng 水沟 shuǐgōu zhōng 裸体 luǒtǐ 现身 xiànshēn

    - Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.

  • - zài 中国 zhōngguó 山区 shānqū 农民 nóngmín zài 梯田 tītián 上种 shàngzhǒng 水稻 shuǐdào

    - Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.

  • - 我们 wǒmen 相识 xiāngshí 退休 tuìxiū 社区 shèqū de 水中 shuǐzhōng 有氧 yǒuyǎng 运动 yùndòng

    - Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.

  • - 水库 shuǐkù 修好 xiūhǎo hòu 受益 shòuyì 地区 dìqū 很大 hěndà

    - sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.

  • - 田间 tiánjiān yǒu 一条 yītiáo xiǎo 水沟 shuǐgōu

    - Trong ruộng có một con mương nhỏ.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū zhǒng 水稻 shuǐdào

    - Khu vực này trồng lúa nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水磨沟区

Hình ảnh minh họa cho từ 水磨沟区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水磨沟区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao