Đọc nhanh: 每人 (mỗi nhân). Ý nghĩa là: từng người, mọi người, mỗi người. Ví dụ : - 诊所里每人都有船 Tất cả mọi người tại nơi tập luyện đều có một chiếc thuyền.
Ý nghĩa của 每人 khi là Đại từ
✪ từng người
each person
✪ mọi người
everybody
- 诊所 里 每人 都 有 船
- Tất cả mọi người tại nơi tập luyện đều có một chiếc thuyền.
✪ mỗi người
per person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每人
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 每个 人 都 有 自己 的 爱好
- Mỗi người đều có sở thích cá nhân.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 每个 人 都 渴望 爱情
- Mỗi người đều khao khát tình yêu.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 他 试图 取悦 每个 人
- Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 每个 人有 一对 肾脏
- Mỗi người đều có một cặp thận.
- 每个 人 都 得 参加 试镜
- Mọi người đều phải thử giọng.
- 每个 人 都 会 有 烦恼
- Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.
- 每个 人 都 有 自己 的 烦恼
- Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.
- 每个 人有 一份 蛋糕
- Mỗi người có một phần bánh.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 我们 家 每人 有 一把 牙刷
- Mỗi người trong gia đình tôi đều có một cái bàn chải.
- 婚宴 上 的 每个 人 都 很 休
- Mọi người trong buổi tiệc cưới đều rất vui vẻ.
- 每人 限购 五张 票
- Giới hạn năm vé mỗi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
每›