每个人 měi gèrén

Từ hán việt: 【mỗi cá nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "每个人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mỗi cá nhân). Ý nghĩa là: mọi người, tất cả mọi người. Ví dụ : - 。 Mọi người đều ổn.. - Mọi người nên tiếp tục

Xem ý nghĩa và ví dụ của 每个人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 每个人 khi là Danh từ

mọi người

everybody

Ví dụ:
  • - 每个 měigè rén dōu hǎo

    - Mọi người đều ổn.

tất cả mọi người

everyone

Ví dụ:
  • - 每个 měigè rén dōu

    - Mọi người nên tiếp tục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每个人

  • - 埃隆 āilóng · 马斯克 mǎsīkè 有个 yǒugè 理论 lǐlùn 我们 wǒmen 每个 měigè rén

    - Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật

  • - duì měi 一个 yígè rén dōu 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 爱好 àihào

    - Mỗi người đều có sở thích cá nhân.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 每个 měigè rén dōu 渴望 kěwàng 爱情 àiqíng

    - Mỗi người đều khao khát tình yêu.

  • - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • - 试图 shìtú 取悦 qǔyuè 每个 měigè rén

    - Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.

  • - 每个 měigè rén dōu huì yǒu 低谷 dīgǔ

    - Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.

  • - 安逸 ānyì duì 每个 měigè rén dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.

  • - 每个 měigè 人有 rényǒu 一对 yīduì 肾脏 shènzàng

    - Mỗi người đều có một cặp thận.

  • - 每个 měigè rén dōu 参加 cānjiā 试镜 shìjìng

    - Mọi người đều phải thử giọng.

  • - 每个 měigè rén dōu huì yǒu 烦恼 fánnǎo

    - Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 烦恼 fánnǎo

    - Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.

  • - 每个 měigè 人有 rényǒu 一份 yīfèn 蛋糕 dàngāo

    - Mỗi người có một phần bánh.

  • - 每个 měigè rén dōu yào wèi 祖国 zǔguó 建设 jiànshè chū 一份 yīfèn 儿力 érlì

    - Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.

  • - 婚宴 hūnyàn shàng de 每个 měigè rén dōu hěn xiū

    - Mọi người trong buổi tiệc cưới đều rất vui vẻ.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 瑕瑜互见 xiáyúhùxiàn de 地方 dìfāng

    - Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.

  • - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

  • - 每人 měirén dōu 需要 xūyào 一个 yígè 舞伴 wǔbàn

    - Mọi người đều phải tìm đối tác.

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ shì 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 每个人

Hình ảnh minh họa cho từ 每个人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每个人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao