Đọc nhanh: 每个人 (mỗi cá nhân). Ý nghĩa là: mọi người, tất cả mọi người. Ví dụ : - 每个人都好。 Mọi người đều ổn.. - 每个人都得 Mọi người nên tiếp tục
Ý nghĩa của 每个人 khi là Danh từ
✪ mọi người
everybody
- 每个 人 都 好
- Mọi người đều ổn.
✪ tất cả mọi người
everyone
- 每个 人 都 得
- Mọi người nên tiếp tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每个人
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 每个 人 都 有 自己 的 爱好
- Mỗi người đều có sở thích cá nhân.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 每个 人 都 渴望 爱情
- Mỗi người đều khao khát tình yêu.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 他 试图 取悦 每个 人
- Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 每个 人有 一对 肾脏
- Mỗi người đều có một cặp thận.
- 每个 人 都 得 参加 试镜
- Mọi người đều phải thử giọng.
- 每个 人 都 会 有 烦恼
- Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.
- 每个 人 都 有 自己 的 烦恼
- Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.
- 每个 人有 一份 蛋糕
- Mỗi người có một phần bánh.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 婚宴 上 的 每个 人 都 很 休
- Mọi người trong buổi tiệc cưới đều rất vui vẻ.
- 每个 人 都 有 瑕瑜互见 的 地方
- Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 每人 都 需要 一个 舞伴
- Mọi người đều phải tìm đối tác.
- 婚姻自主 是 每个 人 的 权利
- Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每个人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每个人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
人›
每›