Đọc nhanh: 每处 (mỗi xứ). Ý nghĩa là: bất cứ nơi nào, mọi nơi.
Ý nghĩa của 每处 khi là Danh từ
✪ bất cứ nơi nào
anywhere
✪ mọi nơi
everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每处
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 每个 人 都 有 长处
- Mỗi người đều có điểm mạnh.
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 每个 人 都 有 自己 的 短处
- Ai ai cũng có khuyết điểm riêng.
- 每天 至少 要 处理 五 份文件
- Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
每›