Đọc nhanh: 死刑缓期执行 (tử hình hoãn kì chấp hành). Ý nghĩa là: viết tắt cho 死緩 | 死缓, án tử hình hoãn lại.
Ý nghĩa của 死刑缓期执行 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 死緩 | 死缓
abbr. to 死緩|死缓 [sǐ huǎn]
✪ án tử hình hoãn lại
deferred death sentence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死刑缓期执行
- 行期 已近
- sắp đến ngày lên đường
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 这道 旨 必须 立刻 执行
- Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 计划 缓行
- hoãn thực hiện kế hoạch
- 缓期 付款
- hoãn thời gian trả nợ
- 执行 上级 的 指示
- chấp hành chỉ thị của cấp trên.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 暂缓执行
- tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện
- 缓期 执行
- hoãn thời gian chấp hành
- 代为 执行
- thay thế chấp hành
- 短期 目标 需要 立刻 执行
- Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
- 行期 一再 展缓
- ngày đi cứ hoãn đi hoãn lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死刑缓期执行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死刑缓期执行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刑›
执›
期›
死›
缓›
行›