Đọc nhanh: 歪风 (oa phong). Ý nghĩa là: ảnh hưởng độc hại, xu hướng không lành mạnh. Ví dụ : - 跟歪风邪气作坚决的斗争。 phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.. - 伸张正气,打击歪风。 biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
Ý nghĩa của 歪风 khi là Danh từ
✪ ảnh hưởng độc hại
noxious influence
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
✪ xu hướng không lành mạnh
unhealthy trend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪风
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歪风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歪›
风›