Đọc nhanh: 歪打正着 (oa đả chính trứ). Ý nghĩa là: chó ngáp phải ruồi; đánh bừa mà trúng (ví với phương pháp không hay, nhưng gặp may nên kết quả đạt được như ý muốn).
Ý nghĩa của 歪打正着 khi là Thành ngữ
✪ chó ngáp phải ruồi; đánh bừa mà trúng (ví với phương pháp không hay, nhưng gặp may nên kết quả đạt được như ý muốn)
比喻方法本来不恰当,却侥幸得到满意的结果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪打正着
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 这是 正经事 , 咱们 可 别 打哈哈
- việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
- 他 正 唱着歌
- Anh ấy đang hát.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 我们 正在 打坝
- Chúng tôi đang xây đập.
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 飞机 正在 着陆
- Máy bay đang hạ cánh.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 别 打扰 他 , 他 正在 预习 着 生词
- Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歪打正着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪打正着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
正›
歪›
着›