Hán tự: 武
Đọc nhanh: 武 (vũ). Ý nghĩa là: võ; võ thuật, quân đội; quân ngũ; vũ khí; vũ lực, một bước chân; khoảng cách ngắn. Ví dụ : - 爷爷每天都练武。 Ông ngày nào cũng luyện võ.. - 我喜欢学习武术。 Tôi thích học võ.. - 这些武器非常好。 Chỗ vũ khí này rất tốt.
Ý nghĩa của 武 khi là Danh từ
✪ võ; võ thuật
武术
- 爷爷 每天 都 练武
- Ông ngày nào cũng luyện võ.
- 我 喜欢 学习 武术
- Tôi thích học võ.
✪ quân đội; quân ngũ; vũ khí; vũ lực
有关军事、技击的活动、行为(跟“文”相对)
- 这些 武器 非常 好
- Chỗ vũ khí này rất tốt.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
✪ một bước chân; khoảng cách ngắn
足迹;脚步;步武
- 相去 步武
- Đi cách nhau một bước chân.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
✪ họ Võ; tên Võ
姓名
- 他 姓 武
- Anh ấy họ Võ.
Ý nghĩa của 武 khi là Tính từ
✪ anh dũng; dũng mãnh; oai hùng; uy lực
勇猛;猛烈
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 这位 将军 很 英武
- Vị tướng quân này rất anh dũng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 相去 步武
- Đi cách nhau một bước chân.
- 相去 步武
- đi cách nhau một bước chân
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 武装泅渡
- bơi vũ trang.
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 练武 强身
- tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 爷爷 每天 都 练武
- Ông ngày nào cũng luyện võ.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm武›