Đọc nhanh: 一步步 (nhất bộ bộ). Ý nghĩa là: đi bước một; từng bước một 一个脚步接一个脚步, từng bước 一个步骤接一个步骤, bước một.
✪ đi bước một; từng bước một 一个脚步接一个脚步
✪ từng bước 一个步骤接一个步骤
✪ bước một
一个脚步接一个脚步
✪ từng bước
一步一步地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一步步
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 他 一步 一步 进来
- Anh ấy từng bước tiến vào.
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 一步登天
- một bước lên trời
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 这是 关键 的 一步
- Đây là một bước quan trọng.
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一步步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一步步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
步›