Đọc nhanh: 此地无银三百两 (thử địa vô ngân tam bá lưỡng). Ý nghĩa là: giấu đầu lòi đuôi; giấu đầu hở đuôi, lạy ông tôi ở bụi này; ở đây không có ba trăm lạng bạc. (Trong dân gian có câu chuyện: Có người đem bạc đi giấu. Sợ lộ, sau khi chôn xong, anh ta bèn cắm cái bảng ở trên và ghi: "Ở đây không có ba trăm lạng bạc". Anh hàng xóm tên là Lý Tứ thấy tấm bảng này, bèn đào lấy số bạc đó rồi viết lên mặt kia của tấm bảng: "Lý Tứ nhà đối diện không hề ăn trộm"); ở đây không có ba trăm lạng bạc.
Ý nghĩa của 此地无银三百两 khi là Thành ngữ
✪ giấu đầu lòi đuôi; giấu đầu hở đuôi, lạy ông tôi ở bụi này; ở đây không có ba trăm lạng bạc. (Trong dân gian có câu chuyện: Có người đem bạc đi giấu. Sợ lộ, sau khi chôn xong, anh ta bèn cắm cái bảng ở trên và ghi: "Ở đây không có ba trăm lạng bạc". Anh hàng xóm tên là Lý Tứ thấy tấm bảng này, bèn đào lấy số bạc đó rồi viết lên mặt kia của tấm bảng: "Lý Tứ nhà đối diện không hề ăn trộm"); ở đây không có ba trăm lạng bạc
民间故事说,有人把银子埋在地里,上面写了个'此地无银三百两'的字牌;邻居李四看到字牌, 挖出银子,在字牌的另一面写上'对门李四未曾偷'比喻打出的幌子正好暴露了所要掩饰的内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此地无银三百两
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 此地 乃 关键 钥地
- Nơi này là khu vực quan trọng.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 他们 夫妻 两地分居
- hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 水银 泻地 , 无孔 不 入
- Thủy ngân đổ xuống đất chảy vào tất cả các lỗ.
- 这些 肉 有 三百 克 两钱重
- Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 此地无银三百两
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此地无银三百两 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
两›
地›
无›
此›
百›
银›