正风 zhèng fēng

Từ hán việt: 【chánh phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chánh phong). Ý nghĩa là: Hai mươi lăm thiên trong Thi Kinh : Quốc phong ; Chu nam ; Triệu nam gọi là Chánh phong. Từ Bội dung trở xuống là Biến phong ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正风 khi là Danh từ

Hai mươi lăm thiên trong Thi Kinh 詩經: Quốc phong 國風; Chu nam 周南; Triệu nam 召南 gọi là Chánh phong. Từ Bội dung 邶鄘 trở xuống là Biến phong 變風.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正风

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 这些 zhèxiē 大学生 dàxuésheng 风华正茂 fēnghuázhèngmào 令人 lìngrén 心爱 xīnài

    - Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.

  • - 风华正茂 fēnghuázhèngmào

    - rất mực tao nhã

  • - 不正之风 bùzhèngzhīfēng 令人 lìngrén 愤恨 fènhèn

    - tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.

  • - 西北风 xīběifēng zhèng 迎面 yíngmiàn ér guā zhe

    - gió tây bắc thổi thốc vào mặt

  • - 作风正派 zuòfēngzhèngpài

    - tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.

  • - 风华正茂 fēnghuázhèngmào de 年纪 niánjì

    - đỉnh cao của cuộc sống.

  • - 走后门 zǒuhòumén shì 一种 yīzhǒng 不正之风 bùzhèngzhīfēng

    - Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.

  • - 作风正派 zuòfēngzhèngpài

    - tác phong đứng đắn.

  • - 热带风暴 rèdàifēngbào 正向 zhèngxiàng

    - Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển

  • - 伸张 shēnzhāng 正气 zhèngqì 打击 dǎjī 歪风 wāifēng

    - biểu dương chính khí, chống lại gian tà.

  • - 正在 zhèngzài 绘画 huìhuà 一幅 yīfú 风景画 fēngjǐnghuà

    - Cô ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh.

  • - 伤风败俗 shāngfēngbàisú de 公认 gōngrèn de 正派 zhèngpài de huò 谨慎 jǐnshèn de 标准 biāozhǔn yǒu 冲突 chōngtū de

    - Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.

  • - 领导 lǐngdǎo 要求 yāoqiú 员工 yuángōng 端正 duānzhèng 作风 zuòfēng

    - Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.

  • - 这里 zhèlǐ zuò zhe zhèng 迎风 yíngfēng hěn 凉爽 liángshuǎng

    - ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.

  • - gāng gěi 公司 gōngsī 创了 chuàngle 两千万 liǎngqiānwàn 收益 shōuyì 风头 fēngtóu 正劲 zhèngjìn

    - Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.

  • - 正在 zhèngzài 观看 guānkàn 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy đang ngắm phong cảnh.

  • - 努力 nǔlì 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 作风 zuòfēng

    - Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.

  • - 风华正茂 fēnghuázhèngmào shí 非常 fēicháng 富有 fùyǒu

    - Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.

  • - shì 风华正茂 fēnghuázhèngmào shí de 照片 zhàopiān

    - Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正风

Hình ảnh minh họa cho từ 正风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao