Đọc nhanh: 欢实 (hoan thực). Ý nghĩa là: hăng hái; sôi nổi. Ví dụ : - 你看,孩子们多欢实啊! anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!. - 机器转得挺欢实。 máy chuyển động rất mạnh.
Ý nghĩa của 欢实 khi là Tính từ
✪ hăng hái; sôi nổi
起劲;活跃
- 你 看 , 孩子 们 多 欢实 啊
- anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!
- 机器 转得 挺 欢实
- máy chuyển động rất mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢实
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 她 其实 很 喜欢 惹恼 你
- Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.
- 机器 转得 挺 欢实
- máy chuyển động rất mạnh.
- 其实 , 我 并 不 喜欢 吃 甜食
- Thực ra tôi không thích đồ ngọt.
- 他 喜欢 朴实 的 生活 方式
- Anh ấy thích lối sống đơn giản.
- 有些 人 喜欢 夸夸其谈 , 其实 肚子 里 却是 空空如也
- một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
- 我 喜欢 吃 各种 果实
- Tôi thích ăn các loại quả.
- 这 孩子 着实 讨人喜欢
- đứa bé này thật là dễ thương.
- 你 看 , 孩子 们 多 欢实 啊
- anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!
- 他 老实 的 性格 很 受欢迎
- Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
欢›