Đọc nhanh: 樱桃小番茄 (anh đào tiểu phiên cà). Ý nghĩa là: xem 聖女果 | 圣女果 [sheng4 nu: 3 guo3].
Ý nghĩa của 樱桃小番茄 khi là Danh từ
✪ xem 聖女果 | 圣女果 [sheng4 nu: 3 guo3]
see 聖女果|圣女果[sheng4 nu:3 guo3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱桃小番茄
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 她 买 了 瓶 番茄酱
- Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 这些 樱桃 熟 了
- Chỗ anh đào này chín rồi.
- 我 喜欢 吃 番茄 炒蛋
- Tôi thích ăn cà chua xào trứng.
- 樱桃 很甜
- Anh đào rất ngọt.
- 我 叫 小桃
- Tôi tên là Tiểu Đào.
- 樱桃 很 好吃
- Quả anh đào rất ngon.
- 我 很 喜欢 樱桃
- Tôi rất thích anh đào.
- 这 樱桃树 很 高
- Cây anh đào này rất cao.
- 棉桃 的 个儿 真 不小
- quả bông thật không nhỏ.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 我们 种 了 几株 番茄
- Chúng tôi trồng vài cây cà chua.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 你 喝 番茄汁 吗
- Bạn uống nước ép cà chua không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 樱桃小番茄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樱桃小番茄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
桃›
樱›
番›
茄›