Đọc nhanh: 水上摩托车 (thuỷ thượng ma thác xa). Ý nghĩa là: mô tô nước. Ví dụ : - 他不得不卖掉他的水上摩托车 Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
Ý nghĩa của 水上摩托车 khi là Danh từ
✪ mô tô nước
jet ski
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水上摩托车
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 摩托车 嚓 的 一声 停住 了
- xe gắn máy thắng két một tiếng dừng hẳn lại
- 我 买 了 一辆 旧 摩托车
- Tôi đã mua một chiếc xe máy cũ.
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 这 三辆 新 摩托车 很快
- Ba chiếc xe máy mới này rất chạy nhanh.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 那个 酷哥 骑着 摩托车 好帅
- Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 摩托车 的 气 都 没 了 , 得 去 打气
- Hơi bánh xe máy hết rồi, phải đi bơm hơi thôi.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水上摩托车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水上摩托车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
托›
摩›
水›
车›