Đọc nhanh: 樱桃 (anh đào). Ý nghĩa là: cây anh đào; quả anh đào; anh đào. Ví dụ : - 我很喜欢樱桃。 Tôi rất thích anh đào.. - 樱桃很好吃。 Quả anh đào rất ngon.. - 这些樱桃熟了。 Chỗ anh đào này chín rồi.
Ý nghĩa của 樱桃 khi là Danh từ
✪ cây anh đào; quả anh đào; anh đào
落叶乔木,叶子长卵圆形,花白色略带红晕果实近于球形,红色,味甜,可以吃
- 我 很 喜欢 樱桃
- Tôi rất thích anh đào.
- 樱桃 很 好吃
- Quả anh đào rất ngon.
- 这些 樱桃 熟 了
- Chỗ anh đào này chín rồi.
- 樱桃 很甜
- Anh đào rất ngọt.
- 这 樱桃树 很 高
- Cây anh đào này rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱桃
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 日本 囯 花 是 樱花
- Quốc hoa của Nhật Bản là hoa anh đào.
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 这片 树林 里 生长 着 不少 樱树
- Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.
- 这些 樱桃 熟 了
- Chỗ anh đào này chín rồi.
- 樱桃 很甜
- Anh đào rất ngọt.
- 樱桃 很 好吃
- Quả anh đào rất ngon.
- 我 很 喜欢 樱桃
- Tôi rất thích anh đào.
- 这 樱桃树 很 高
- Cây anh đào này rất cao.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 我 喜欢 樱花
- Tôi thích hoa anh đào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 樱桃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樱桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桃›
樱›