横流 héngliú

Từ hán việt: 【hoành lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "横流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoành lưu). Ý nghĩa là: giàn giụa, lan tràn; tràn lan; hoành lưu. Ví dụ : - nước mắt giàn giụa. - nước lũ tràn lan

Xem ý nghĩa và ví dụ của 横流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 横流 khi là Động từ

giàn giụa

形容泪水往四下流

Ví dụ:
  • - 老泪横流 lǎolèihéngliú

    - nước mắt giàn giụa

lan tràn; tràn lan; hoành lưu

水往四处乱流;泛滥

Ví dụ:
  • - 洪水横流 hóngshuǐhéngliú

    - nước lũ tràn lan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横流

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - 黄河 huánghé 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Hoàng Hà

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - 银汉横 yínhànhéng kōng

    - sông ngân hà vắt ngang bầu trời

  • - 不塞不流 bùsèbùliú

    - nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy

  • - bèi 流放 liúfàng dào 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.

  • - 沧海横流 cānghǎihéngliú

    - thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn

  • - 桥梁 qiáoliáng 横向 héngxiàng 跨越 kuàyuè 河流 héliú

    - Cây cầu vắt ngang qua sông.

  • - 横向 héngxiàng 交流 jiāoliú

    - cùng giao lưu

  • - 洪水横流 hóngshuǐhéngliú

    - nước lũ tràn lan

  • - 老泪横流 lǎolèihéngliú

    - nước mắt giàn giụa

  • - 河流 héliú 纵横交错 zònghéngjiāocuò 成网 chéngwǎng

    - Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 横流

Hình ảnh minh họa cho từ 横流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao