Đọc nhanh: 横流 (hoành lưu). Ý nghĩa là: giàn giụa, lan tràn; tràn lan; hoành lưu. Ví dụ : - 老泪横流 nước mắt giàn giụa. - 洪水横流 nước lũ tràn lan
Ý nghĩa của 横流 khi là Động từ
✪ giàn giụa
形容泪水往四下流
- 老泪横流
- nước mắt giàn giụa
✪ lan tràn; tràn lan; hoành lưu
水往四处乱流;泛滥
- 洪水横流
- nước lũ tràn lan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横流
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 横向 交流
- cùng giao lưu
- 洪水横流
- nước lũ tràn lan
- 老泪横流
- nước mắt giàn giụa
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
流›