Đọc nhanh: 樟脑 (chương não). Ý nghĩa là: long não (chất hữu cơ, công thức C1 0 H1 6 O.); chương não. Ví dụ : - 樟脑溶于酒精而不溶于水。 long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.. - 樟脑放久了,都飞净了。 Long não để lâu, bay hơi hết rồi.
Ý nghĩa của 樟脑 khi là Danh từ
✪ long não (chất hữu cơ, công thức C1 0 H1 6 O.); chương não
有机化合物,化学式C1 0 H1 6 O无色晶体,味道辛辣,有清凉的香气,容易挥发通常用樟树枝叶提制而成日常用来防虫蛀,也用来制赛璐珞、炸药、香料等,医药上用 做强心剂和防腐剂也叫潮脑
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 樟脑 放久 了 , 都 飞净 了
- Long não để lâu, bay hơi hết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樟脑
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 耷拉 着 脑袋
- cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.
- 我 的 电脑 卡住 了
- Máy tính tôi bị đơ rồi.
- 樟脑
- Long não.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 樟脑 放久 了 , 都 飞净 了
- Long não để lâu, bay hơi hết rồi.
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 樟脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樟脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm樟›
脑›