Đọc nhanh: 医用樟脑油 (y dụng chương não du). Ý nghĩa là: dầu long não dùng cho mục đích y tế.
Ý nghĩa của 医用樟脑油 khi là Danh từ
✪ dầu long não dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用樟脑油
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 食用油
- dầu ăn.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 樟脑
- Long não.
- 用 这个 油提 吧
- Dùng cái gáo múc dầu này đi!
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 用油 润泽 轮轴
- cho dầu nhờn vào trục bánh xe.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 这瓶 酱油 已经 用 完 了
- Chai xì dầu này đã hết rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医用樟脑油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医用樟脑油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
樟›
油›
用›
脑›