Hán tự: 樟
Đọc nhanh: 樟 (chương). Ý nghĩa là: cây nhãn, cây long não. Ví dụ : - 樟脑溶于酒精而不溶于水。 long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.. - 樟脑放久了,都飞净了。 Long não để lâu, bay hơi hết rồi.. - 樟脑。 Long não.
Ý nghĩa của 樟 khi là Danh từ
✪ cây nhãn
樟树,常绿乔木,叶子椭圆形或卵形,花白色略带绿色,结暗紫色浆果全株有香气,可以防虫蛀木材致密,适于制家具和手工艺品,枝叶可以提制樟脑也叫香樟
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 樟脑 放久 了 , 都 飞净 了
- Long não để lâu, bay hơi hết rồi.
- 樟脑
- Long não.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cây long não
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樟
- 樟脑
- Long não.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 樟脑 放久 了 , 都 飞净 了
- Long não để lâu, bay hơi hết rồi.
Hình ảnh minh họa cho từ 樟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm樟›