Đọc nhanh: 樟蚕 (chương tằm). Ý nghĩa là: tằm long não.
Ý nghĩa của 樟蚕 khi là Danh từ
✪ tằm long não
动物名昆虫纲天蚕蛾科一种野蚕色绿,有长白毛茧为黄褐色,丝可抽做纺织用,或制外科缝线、钓鱼丝等蛾翅灰褐,杂以绿色,后翅中央有圆形紫黑色纹,产自广东、江西等省幼虫为 樟树、栗树、榉树等之害虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樟蚕
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
- 樟脑
- Long não.
- 蚕食 邻国
- từng bước xâm chiếm nước láng giềng
- 蚕食 政策
- chính sách tằm ăn lên
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 这 山上 有 很多 蚕
- Né tằm này có rất nhiều tằm.
- 蚕 吐出来 的 是 丝
- Thứ tằm nhả ra là tơ.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 蚕沙 对 土壤 有益
- Phân tằm có lợi cho đất.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
- 这些 蚕丝 非常 优质
- Những loại lụa này có chất lượng rất cao.
- 小时候 , 我 常常 帮 奶奶 养蚕
- Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.
- 樟脑 放久 了 , 都 飞净 了
- Long não để lâu, bay hơi hết rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 樟蚕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樟蚕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm樟›
蚕›