Hán tự: 槐
Đọc nhanh: 槐 (hoè). Ý nghĩa là: cây hoè, họ Hoè. Ví dụ : - 槐树。 Cây hòe.. - 院子里种槐树好不好? Trồng cây hòe trong sân tốt hay không?. - 人们认为,槐树寓意吉祥。 Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
Ý nghĩa của 槐 khi là Danh từ
✪ cây hoè
槐树,落叶乔木,羽壮复叶,花淡黄色,结荚果,圆筒形花蕾可以制黄色染料花、果实以及根上的皮都入中药
- 槐树
- Cây hòe.
- 院子 里种 槐树 好不好 ?
- Trồng cây hòe trong sân tốt hay không?
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Hoè
姓名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槐
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 我 参观 了 三槐堂
- Tôi tham quan Tam Hoài Đường.
- 槐树
- Cây hòe.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 你 那里 , 槐花 开 了 吗 ?
- Ở chỗ bạn, hoa hòe đã nở chưa?
- 院子 里种 槐树 好不好 ?
- Trồng cây hòe trong sân tốt hay không?
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 槐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 槐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm槐›