huái

Từ hán việt: 【hoè】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoè). Ý nghĩa là: cây hoè, họ Hoè. Ví dụ : - 。 Cây hòe.. - ? Trồng cây hòe trong sân tốt hay không?. - 。 Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây hoè

槐树,落叶乔木,羽壮复叶,花淡黄色,结荚果,圆筒形花蕾可以制黄色染料花、果实以及根上的皮都入中药

Ví dụ:
  • - 槐树 huáishù

    - Cây hòe.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng 槐树 huáishù 好不好 hǎobùhǎo

    - Trồng cây hòe trong sân tốt hay không?

  • - 人们 rénmen 认为 rènwéi 槐树 huáishù 寓意 yùyì 吉祥 jíxiáng

    - Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Hoè

姓名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 三槐堂 sānhuáitáng 位于 wèiyú 城西 chéngxī

    - Tam Hoài Đường ở phía tây thành.

  • - 参观 cānguān le 三槐堂 sānhuáitáng

    - Tôi tham quan Tam Hoài Đường.

  • - 槐树 huáishù

    - Cây hòe.

  • - 人们 rénmen 认为 rènwéi 槐树 huáishù 寓意 yùyì 吉祥 jíxiáng

    - Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.

  • - 当然 dāngrán 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái 矛头 máotóu shì 针对 zhēnduì de

    - Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.

  • - 他们 tāmen 就是 jiùshì 吵嘴 chǎozuǐ 从不 cóngbù 含沙射影 hánshāshèyǐng 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái

    - Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.

  • - 一直 yìzhí 受到 shòudào 新闻界 xīnwénjiè 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái de 影射 yǐngshè

    - Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.

  • - 那里 nàlǐ 槐花 huáihuā kāi le ma

    - Ở chỗ bạn, hoa hòe đã nở chưa?

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng 槐树 huáishù 好不好 hǎobùhǎo

    - Trồng cây hòe trong sân tốt hay không?

  • - 天刚亮 tiāngāngliàng 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 墙外 qiángwài de 槐树 huáishù 梢儿 shāoér

    - Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 槐

Hình ảnh minh họa cho từ 槐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 槐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoè
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHI (木竹戈)
    • Bảng mã:U+69D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình