继述 jì shù

Từ hán việt: 【kế thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "继述" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế thuật). Ý nghĩa là: thừa hưởng; kế thừa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 继述 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 继述 khi là Động từ

thừa hưởng; kế thừa

继承继,承受,继承述;遵循

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继述

  • - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • - 继承 jìchéng le 家族 jiāzú de 家业 jiāyè

    - Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.

  • - 启动 qǐdòng 继电器 jìdiànqì

    - khởi động rơ-le.

  • - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • - 如上所述 rúshàngsuǒshù

    - như đã kể trên.

  • - 安安静静 ānānjìngjìng 继续 jìxù 看书 kànshū

    - Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 车子 chēzi 稳稳地 wěnwěndì 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.

  • - 详述 xiángshù 本末 běnmò

    - tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi

  • - 内容 nèiróng 描述 miáoshù 很详 hěnxiáng

    - Nội dung miêu tả rất kỹ.

  • - de 描述 miáoshù hěn 详细 xiángxì

    - Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.

  • - qǐng 详细描述 xiángxìmiáoshù 情况 qíngkuàng

    - Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.

  • - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.

  • - 描述 miáoshù 十分 shífēn 详细 xiángxì

    - Cô ấy miêu tả rất chi tiết.

  • - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.

  • - 本人 běnrén duì 案情 ànqíng 陈述 chénshù 完毕 wánbì

    - Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.

  • - 点头 diǎntóu 继而 jìér 摇头 yáotóu

    - Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.

  • - 申述 shēnshù 理由 lǐyóu

    - trình bày rõ lí do.

  • - 陈述 chénshù

    - Trần thuật.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 继述

Hình ảnh minh họa cho từ 继述

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
    • Bảng mã:U+7EE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao