Đọc nhanh: 继述 (kế thuật). Ý nghĩa là: thừa hưởng; kế thừa.
Ý nghĩa của 继述 khi là Động từ
✪ thừa hưởng; kế thừa
继承继,承受,继承述;遵循
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继述
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 陈述
- Trần thuật.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 继述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm继›
述›