Hán tự: 椎
Đọc nhanh: 椎 (chuy.chuỳ.truỳ). Ý nghĩa là: cái dùi; cái gậy; cái búa; cái chày, đấm; nện; gõ; đánh; đập, giết. Ví dụ : - 他拿着一把木椎。 Anh ấy cầm một cái gậy gỗ.. - 他拿着铁椎防身。 Anh ấy cầm dùi sắt phòng thân.. - 她用力椎那石头。 Cô ấy dùng lực đập hòn đá đó.
Ý nghĩa của 椎 khi là Danh từ
✪ cái dùi; cái gậy; cái búa; cái chày
捶击的工具后亦为兵器同'槌'
- 他 拿 着 一把 木椎
- Anh ấy cầm một cái gậy gỗ.
- 他 拿 着 铁椎 防身
- Anh ấy cầm dùi sắt phòng thân.
Ý nghĩa của 椎 khi là Động từ
✪ đấm; nện; gõ; đánh; đập
用椎打击
- 她 用力 椎 那 石头
- Cô ấy dùng lực đập hòn đá đó.
- 他椎击 了 那 木板
- Anh ấy đập tấm gỗ đó.
✪ giết
杀
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椎
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 她 用力 椎 那 石头
- Cô ấy dùng lực đập hòn đá đó.
- 脊椎
- cột sống.
- 脊椎动物
- động vật có xương sống.
- 他 拿 着 铁椎 防身
- Anh ấy cầm dùi sắt phòng thân.
- 他椎击 了 那 木板
- Anh ấy đập tấm gỗ đó.
- 他 拿 着 一把 木椎
- Anh ấy cầm một cái gậy gỗ.
- 他 的 椎骨 有些 疼痛
- Xương sống của anh ấy hơi đau.
- 运动员 的 椎骨 很 重要
- Xương cột sống của vận động viên rất quan trọng.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 椎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椎›