Đọc nhanh: 脊椎 (tích chuy). Ý nghĩa là: cột sống; xương sống; cột xương sống, xương sống; xương cột sống. Ví dụ : - 脊椎动物。 động vật có xương sống.
Ý nghĩa của 脊椎 khi là Danh từ
✪ cột sống; xương sống; cột xương sống
脊柱
- 脊椎动物
- động vật có xương sống.
✪ xương sống; xương cột sống
椎骨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊椎
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 屋脊
- nóc nhà.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 山脊
- sống núi; sườn núi.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 他 站 在 屋脊 上
- Anh ấy đứng trên mái nhà.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 她 用力 椎 那 石头
- Cô ấy dùng lực đập hòn đá đó.
- 书脊
- gáy sách.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 她 得 了 脊柱 裂
- Cô ấy bị nứt đốt sống.
- 屋脊 上 有 一只 猫
- Trên mái nhà có một con mèo.
- 那 可怕 情景 使 我 的 背脊 发凉
- Cảnh tượng đáng sợ đó làm cho lưng tôi cảm thấy lạnh lẽo.
- 脊髓
- tuỷ sống.
- 脊椎
- cột sống.
- 脊椎动物
- động vật có xương sống.
- 运动员 的 椎骨 很 重要
- Xương cột sống của vận động viên rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脊椎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脊椎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椎›
脊›