Đọc nhanh: 脊椎动物 (tích chuy động vật). Ý nghĩa là: động vật có xương sống.
Ý nghĩa của 脊椎动物 khi là Danh từ
✪ động vật có xương sống
有脊椎骨的动物,是脊索动物的一个亚门这一类动物一般体形左右对称,全身分为头、躯干、尾三个部分,躯干又被横隔膜分成胸部和腹部,有比较完善的感觉器官、运动器官和高度分 化的神经系统包括鱼类、两栖动物、爬行动物、鸟类和哺乳动物等五大类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊椎动物
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 小狗 是 一种 可爱 的 动物
- Chó là động vật đáng yêu.
- 动物 休眠 很 常见
- Động vật ngủ đông rất phổ biến.
- 动物化石
- hoá thạch động vật.
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 《 哺乳动物 图鉴 》
- sách tranh về động vật có vú.
- 猫 是 哺乳动物 猫科 猫 属 的 一种
- mèo là động vật có vú và là một loài thuộc họ mèo.
- 动物 不应 被 虐待
- Động vật không nên bị ngược đãi.
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 运动 物体
- vật thể vận động.
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 脊椎动物
- động vật có xương sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脊椎动物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脊椎动物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
椎›
物›
脊›