bàng

Từ hán việt: 【bổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổng). Ý nghĩa là: cây gậy; gậy; thỏi, giỏi; cao; tốt; cao; cừ khôi; xịn, đỉnh (thành tích), khoẻ; vâm; đô; tốt (thể lực hoặc năng lực). Ví dụ : - 。 Anh ấy đang cầm một cây gậy gỗ.. - 。 Anh ấy dùng gậy đánh trống.. - 。 Cây gậy sắt này rất nặng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây gậy; gậy; thỏi

棍子

Ví dụ:
  • - zhe 一根 yīgēn 木棒 mùbàng

    - Anh ấy đang cầm một cây gậy gỗ.

  • - yòng 棒子 bàngzi 打鼓 dǎgǔ

    - Anh ấy dùng gậy đánh trống.

  • - 这根 zhègēn 铁棒 tiěbàng hěn zhòng

    - Cây gậy sắt này rất nặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

giỏi; cao; tốt; cao; cừ khôi; xịn, đỉnh (thành tích)

水平高;成绩好

Ví dụ:
  • - 真棒 zhēnbàng

    - Bạn thật đỉnh!

  • - 学习 xuéxí 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy học rất giỏi.

  • - chàng 歌唱 gēchàng 非常 fēicháng bàng

    - Cô ấy hát rất hay.

  • - de 成绩 chéngjì 一直 yìzhí 很棒 hěnbàng

    - Thành tích của cô ấy luôn rất tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khoẻ; vâm; đô; tốt (thể lực hoặc năng lực)

体力或能力强

Ví dụ:
  • - zhè 家伙 jiāhuo 体力 tǐlì 可棒 kěbàng le 干活不累 gànhuóbùlèi

    - Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.

  • - zhè rén 能力 nénglì 超棒 chāobàng

    - Người này năng lực rất tốt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

棒 vs 强

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哈哈 hāhā 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle

    - A ha, thật là tuyệt vời!

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 打球 dǎqiú 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy chơi bóng rất giỏi.

  • - 烘培 hōngpéi 真是 zhēnshi 很棒 hěnbàng de 爱好 àihào

    - Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời

  • - 棒子面 bàngzimiàn ér 饽饽 bōbō

    - bánh bột ngô

  • - 正在 zhèngzài 享受 xiǎngshòu 很多年 hěnduōnián lái zuì bàng de 性事 xìngshì

    - Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.

  • - tàn 精棒 jīngbàng 常用 chángyòng 电弧 diànhú dēng

    - Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.

  • - yòng 棒子 bàngzi 打鼓 dǎgǔ

    - Anh ấy dùng gậy đánh trống.

  • - 妈妈 māma zuò de 羊肉 yángròu 真棒 zhēnbàng

    - Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.

  • - 舞台 wǔtái 音效 yīnxiào 很棒 hěnbàng

    - Hiệu ứng âm thanh sân khấu rất tuyệt.

  • - de 舞蹈 wǔdǎo 真棒 zhēnbàng

    - Điệu nhảy của cô ấy thật tuyệt!

  • - 当头一棒 dāngtóuyībàng

    - giáng một gậy vào đầu

  • - 棒子 bàngzi ( 玉米 yùmǐ )

    - tẽ ngô; bóc ngô.

  • - yǒu le 这根 zhègēn 硬棒 yìngbàng de 拐棍儿 guǎigùnér 上山 shàngshān jiù 得力 délì le

    - có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.

  • - shuō 壁球 bìqiú 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy đã đề cập đến việc bạn là một cầu thủ bóng quần tuyệt vời như thế nào.

  • - chàng 歌唱 gēchàng 非常 fēicháng bàng

    - Cô ấy hát rất hay.

  • - de 厨艺 chúyì 很棒 hěnbàng

    - Kỹ năng nấu nướng của anh ấy rất giỏi.

  • - de 厨艺 chúyì 确实 quèshí 很棒 hěnbàng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.

  • - de 厨艺 chúyì 可是 kěshì bàng

    - Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thật tuyệt.

  • - de 歌唱 gēchàng hǎo bàng

    - Anh ấy hát thật tuyệt!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棒

Hình ảnh minh họa cho từ 棒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKQ (木手大手)
    • Bảng mã:U+68D2
    • Tần suất sử dụng:Cao