gùn

Từ hán việt: 【côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (côn). Ý nghĩa là: côn; gậy; que, người xấu; kẻ xấu; kẻ vô lại; côn đồ. Ví dụ : - 。 Chiếc gậy này vừa dài vừa thẳng.. - 。 Chất liệu của cái côn này không tệ.. - 。 Thằng này chính là một tên côn đồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

côn; gậy; que

(棍儿) 棍子

Ví dụ:
  • - 这根 zhègēn gùn yòu zhǎng yòu zhí

    - Chiếc gậy này vừa dài vừa thẳng.

  • - zhè 棍儿 gùnér 材质 cáizhì 不错 bùcuò

    - Chất liệu của cái côn này không tệ.

người xấu; kẻ xấu; kẻ vô lại; côn đồ

无赖;坏人

Ví dụ:
  • - zhè 家伙 jiāhuo 就是 jiùshì gùn

    - Thằng này chính là một tên côn đồ.

  • - 真是 zhēnshi 个坏 gèhuài 棍儿 gùnér

    - Anh ta thật sự là một tên xấu xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 青皮 qīngpí 光棍 guānggùn

    - bọn côn đồ vô lại.

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 真是 zhēnshi 个坏 gèhuài 棍儿 gùnér

    - Anh ta thật sự là một tên xấu xa.

  • - 光棍 guānggùn 肚里 dùlǐ yǒu chēng

    - Người thông minh thường có tính toán trong lòng.

  • - de 一声 yīshēng 棍子 gùnzi duàn le

    - Rắc một tiếng, cây gậy gãy.

  • - 男孩 nánhái 舞着 wǔzhe xiǎo 木棍 mùgùn

    - Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.

  • - 一群 yīqún xiǎo 光棍 guānggùn

    - Một đám FA

  • - 棍子 gùnzi 定住 dìngzhù le

    - Cố định chắc cái gậy rồi.

  • - 棍子 gùnzi chuō 起来 qǐlai

    - Dựng cái gậy lên.

  • - 爸爸 bàba zhé 棍子 gùnzi

    - Bố bẻ cái gậy.

  • - 武士 wǔshì zhàng gùn 守护 shǒuhù 家园 jiāyuán

    - Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.

  • - 拄着 zhǔzhe 拐棍儿 guǎigùnér zǒu

    - chống gậy đi.

  • - yǒu le 这根 zhègēn 硬棒 yìngbàng de 拐棍儿 guǎigùnér 上山 shàngshān jiù 得力 délì le

    - có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.

  • - 喀吧 kāba 一声 yīshēng 棍子 gùnzi juē chéng 两截 liǎngjié

    - rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.

  • - 示威者 shìwēizhě yòng 棍棒 gùnbàng 各种 gèzhǒng 投掷 tóuzhì 攻击 gōngjī 警察 jǐngchá

    - Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 就是 jiùshì gùn

    - Thằng này chính là một tên côn đồ.

  • - 用力 yònglì 这根 zhègēn gùn

    - Dùng lực gập cây gậy này.

  • - 他用 tāyòng gùn chǔ le xià 蜂窝 fēngwō

    - Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.

  • - zhú 棍子 gùnzi le 不能 bùnéng 再用 zàiyòng le

    - Cây gậy tre bị chẻ rồi, không thể dùng nữa.

  • - 挺顸 tǐnghān shí de 一根 yīgēn 棍子 gùnzi nòng zhé le

    - cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棍

Hình ảnh minh họa cho từ 棍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: āo , Gǔn , Gùn , Hùn
    • Âm hán việt: Côn , Hỗn
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAPP (木日心心)
    • Bảng mã:U+68CD
    • Tần suất sử dụng:Cao