Đọc nhanh: 梦呓 (mộng nghệ). Ý nghĩa là: nói mê; nói mớ.
Ý nghĩa của 梦呓 khi là Danh từ
✪ nói mê; nói mớ
梦话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦呓
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
- 宝宝 正在 做梦
- Bé yêu đang nằm mơ.
- 她 的 梦境 很 荒诞
- Giấc mơ của cô ấy rất hoang đường.
- 她 梦想 进入 仙界
- Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.
- 梦呓
- lời nói mê
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梦呓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梦呓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呓›
梦›