梅花 méihuā

Từ hán việt: 【mai hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "梅花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mai hoa). Ý nghĩa là: hoa mai, quả mơ, bích; lá bích (trong bộ bài Tây). Ví dụ : - 。 Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.. - 。 Cô ấy tặng tôi một bức tranh hoa mai.. - 。 Tôi thích ăn quả mơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 梅花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 梅花 khi là Danh từ

hoa mai

梅树的花

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 梅花 méihuā de 清香 qīngxiāng

    - Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.

  • - sòng 一幅 yīfú 梅花 méihuā de huà

    - Cô ấy tặng tôi một bức tranh hoa mai.

quả mơ

腊梅

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 梅花 méihuā

    - Tôi thích ăn quả mơ.

  • - 这些 zhèxiē 梅花 méihuā hěn 好吃 hǎochī

    - Những quả mơ này rất ngon.

bích; lá bích (trong bộ bài Tây)

黑桃

Ví dụ:
  • - 拿到 nádào le 一张 yīzhāng 梅花 méihuā A

    - Anh ấy rút được một lá bài A bích.

  • - 手上 shǒushàng yǒu 三张 sānzhāng 梅花 méihuā

    - Cô ấy có ba lá bài bích trên tay.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 梅花

Số lượng + 朵/枝/片/瓣/束/株 + 梅花

số lượng danh

Ví dụ:
  • - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • - sòng 一束 yīshù 梅花 méihuā

    - Tôi tặng bạn một bó hoa mai.

梅花 + Động từ (开/落/谢)

Ví dụ:
  • - 梅花 méihuā 已经 yǐjīng xiè le

    - Hoa mai đã tàn rồi.

  • - 梅花 méihuā 渐渐 jiànjiàn 落下 làxià

    - Hoa mai đã dần rụng xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅花

  • - 梅花 méihuā yǒu 五个 wǔgè 瓣儿 bànér

    - Hoa mai có 5 cánh.

  • - 梅花 méihuā zài 飞雪 fēixuě zhōng 傲然 àorán 绽放 zhànfàng

    - Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.

  • - 梅树 méishù 开始 kāishǐ 开花 kāihuā

    - Cây mơ bắt đầu ra hoa.

  • - 梅花 méihuā shì 王牌 wángpái

    - Hoa mận là quân bài chủ lực.

  • - 蜡梅 làméi zài 冬天 dōngtiān 开花 kāihuā

    - Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.

  • - 梅花 méihuā de 花期 huāqī zài 冬季 dōngjì

    - hoa mai nở vào mùa đông.

  • - yáng 梅树 méishù 开花 kāihuā le

    - Cây thanh mai ra hoa rồi.

  • - 梅树 méishù zài 冬天 dōngtiān 开花 kāihuā

    - Cây mơ nở hoa vào mùa đông.

  • - sòng 一束 yīshù 梅花 méihuā

    - Tôi tặng bạn một bó hoa mai.

  • - 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Một nhành hoa mai.

  • - 梅花 méihuā 已经 yǐjīng xiè le

    - Hoa mai đã tàn rồi.

  • - 梅花 méihuā de 芳香 fāngxiāng 沁人心脾 qìnrénxīnpí

    - hương thơm của hoa mai hoà quyện vào tâm hồn.

  • - 今天 jīntiān 爸爸 bàba 买回来 mǎihuílai 一盆 yīpén 梅花 méihuā

    - Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.

  • - 几幅 jǐfú huà dōu 不怎么样 bùzěnmeyàng 只有 zhǐyǒu zhè 一幅 yīfú 梅花 méihuā hái 差强人意 chāqiángrényì

    - mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.

  • - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 梅花 méihuā

    - Tôi thích ăn quả mơ.

  • - 这些 zhèxiē 梅花 méihuā hěn 好吃 hǎochī

    - Những quả mơ này rất ngon.

  • - 梅花 méihuā 渐渐 jiànjiàn 落下 làxià

    - Hoa mai đã dần rụng xuống.

  • - 喜欢 xǐhuan 梅花 méihuā de 清香 qīngxiāng

    - Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.

  • - 梅花 méihuā 喜雪 xǐxuě 寒冷 hánlěng

    - Mai trắng ưa tuyết và lạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梅花

Hình ảnh minh họa cho từ 梅花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梅花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOWY (木人田卜)
    • Bảng mã:U+6885
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao