Đọc nhanh: 红梅花雀 (hồng mai hoa tước). Ý nghĩa là: Chim mai hoa.
Ý nghĩa của 红梅花雀 khi là Danh từ
✪ Chim mai hoa
红梅花雀(Amandava amandava)小型鸟类,体长9-10厘米。雄鸟通体朱红色,背、肩、胸等满布白色小斑点,两翅和尾黑褐色均具白色端斑,嘴红色,脚蜡黄色。雌鸟上体淡褐色或赭褐色,翅上中覆羽、大覆羽和内侧飞羽末端具白色斑点,尾上覆羽红色,眼先和眼周黑色,其余头侧、颏、喉、胸和两胁灰色,其余下体橙黄色,嘴红色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红梅花雀
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 梅树 开始 开花
- Cây mơ bắt đầu ra hoa.
- 梅花 是 王牌
- Hoa mận là quân bài chủ lực.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 白底 红花
- Nền trắng hoa đỏ.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 杨 梅树 开花 了
- Cây thanh mai ra hoa rồi.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红梅花雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红梅花雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梅›
红›
花›
雀›