Hán tự: 梅
Đọc nhanh: 梅 (mai). Ý nghĩa là: cây mai; cây mơ, hoa mai; hoa mơ, quả mơ. Ví dụ : - 一枝梅花。 Một nhành hoa mai.. - 梅树开始开花。 Cây mơ bắt đầu ra hoa.. - 今天爸爸买回来一盆梅花。 Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
Ý nghĩa của 梅 khi là Danh từ
✪ cây mai; cây mơ
落叶乔木,品种很多,性耐寒,叶子卵形,早春开花,花瓣五片,有粉红、白、红等颜色,味香果实球形,青色,成熟的黄色,都可以吃,味酸
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 梅树 开始 开花
- Cây mơ bắt đầu ra hoa.
✪ hoa mai; hoa mơ
这种植物的花
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
✪ quả mơ
这种植物的果实
- 这种 梅 又 好吃 又 便宜 所以 我 买 四斤
- Loại mơ này vừa ngon vừa rẻ, nên tôi mua 2 kg.
✪ họ Mai
姓
- 我 姓梅
- Tôi họ Mai.
✪ mùa mưa
霉雨;黄梅雨
- 梅雨季节 食品 价格 增加 了 不少
- Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.
- 梅雨季 快 开始 了
- Mùa mưa sắp tới rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 我 喜欢 吃酸 梅子
- Tôi thích ăn mơ chua.
- 可以 释放 梅林
- Nó có thể giải phóng Merlin?
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
- 梅树 开始 开花
- Cây mơ bắt đầu ra hoa.
- 梅花 是 王牌
- Hoa mận là quân bài chủ lực.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 话梅 糖 就是 大家 喜爱 的 一例 硬糖
- Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích
- 杨 梅树 开花 了
- Cây thanh mai ra hoa rồi.
- 那棵 杨 梅树 结果 了
- Cây thanh mai đó đã ra trái.
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 她 正在 津津有味 地 吃 着 杨梅
- Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梅›