Đọc nhanh: 桃树 (đào thụ). Ý nghĩa là: cây đào. Ví dụ : - 我在我的院子里种了棵桃树。 Tôi trồng một cây đào trong sân nhà.
Ý nghĩa của 桃树 khi là Danh từ
✪ cây đào
peach tree
- 我 在 我 的 院子 里种 了 棵 桃树
- Tôi trồng một cây đào trong sân nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃树
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 这 樱桃树 很 高
- Cây anh đào này rất cao.
- 这棵 桃树 很 高
- Cây đào này rất cao.
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
- 我 家门口 种 几棵 桃树
- Cửa nhà tôi trồng mấy cây đào.
- 我 在 我 的 院子 里种 了 棵 桃树
- Tôi trồng một cây đào trong sân nhà.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桃树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
桃›