Đọc nhanh: 山核桃树 (sơn hạch đào thụ). Ý nghĩa là: Cây mại châu.
Ý nghĩa của 山核桃树 khi là Danh từ
✪ Cây mại châu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山核桃树
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 桃核 很 坚硬
- Hạt đào rất cứng.
- 核桃 的 壳 很 难 剥开
- Vỏ của quả óc chó rất khó bóc.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 山上 树木 悠悠
- Trên núi cây cối um tùm.
- 他们 在 山上 植树
- Họ trồng cây trên núi.
- 山上 有 许多 漆树
- Trên núi có nhiều cây sơn.
- 山坡 上 有 很多 树
- Trên sườn núi có nhiều cây.
- 山头 上 有 很多 树
- Trên đỉnh núi có nhiều cây.
- 山上 有 很多 树木
- Trên núi có rất nhiều cây cối.
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山核桃树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山核桃树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
树›
核›
桃›