桃汛 táo xùn

Từ hán việt: 【đào tấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桃汛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào tấn). Ý nghĩa là: lũ mùa xuân (vào thời điểm hoa đào).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桃汛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桃汛 khi là Danh từ

lũ mùa xuân (vào thời điểm hoa đào)

spring flood (at peach-blossom time)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃汛

  • - 妈妈 māma mǎi 桃子 táozi

    - Mẹ mua quả đào.

  • - 娇艳 jiāoyàn de 桃花 táohuā

    - đoá hoa đào xinh tươi.

  • - 这个 zhègè 桃子 táozi hěn 好吃 hǎochī

    - Quả đào này rất ngon.

  • - 核桃仁 hétaorén ér

    - nhân hạt đào.

  • - 沿岸 yánàn 相间 xiāngjiàn zāi zhe 桃树 táoshù 柳树 liǔshù

    - trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).

  • - 秋汛 qiūxùn

    - lũ mùa thu

  • - 听说 tīngshuō 核桃 hétáo āo hěn 美丽 měilì

    - Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.

  • - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • - 桃花 táohuā 盛开 shèngkāi

    - Hoa đào nở rộ.

  • - 切除 qiēchú 扁桃腺 biǎntáoxiàn

    - cắt a-mi-đan

  • - 桃花汛 táohuāxùn

    - lũ hoa đào (lũ mùa xuân).

  • - 现在 xiànzài 桃花 táohuā 开始 kāishǐ 绽放 zhànfàng

    - Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.

  • - 桃红柳绿 táohóngliǔlǜ

    - Đào hồng liễu xanh.

  • - 桃红柳绿 táohóngliǔlǜ 相映成趣 xiāngyìngchéngqù

    - đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.

  • - 调集 diàojí 防汛 fángxùn 器材 qìcái

    - tập trung máy móc vật liệu phòng lụt

  • - 桃红柳绿 táohóngliǔlǜ 相互 xiānghù 掩映 yǎnyìng

    - thấp thoáng đào hồng liễu biếc

  • - 桃核 táohé hěn 坚硬 jiānyìng

    - Hạt đào rất cứng.

  • - 扁桃腺 biǎntáoxiàn 发炎 fāyán

    - viêm a-mi-đan

  • - 桃李满天下 táolǐmǎntiānxià

    - học trò khắp nơi

  • - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桃汛

Hình ảnh minh họa cho từ 桃汛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃汛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:丶丶一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENJ (水弓十)
    • Bảng mã:U+6C5B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình