Đọc nhanh: 桃汛 (đào tấn). Ý nghĩa là: lũ mùa xuân (vào thời điểm hoa đào).
Ý nghĩa của 桃汛 khi là Danh từ
✪ lũ mùa xuân (vào thời điểm hoa đào)
spring flood (at peach-blossom time)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃汛
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 秋汛
- lũ mùa thu
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 桃红柳绿
- Đào hồng liễu xanh.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 桃核 很 坚硬
- Hạt đào rất cứng.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 桃李满天下
- học trò khắp nơi
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桃汛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃汛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桃›
汛›